Chi tiết

Xe tải HD250 gắn cẩu
Giá : 2,180,000,000 VNĐ Mã sản phẩm : XE TẢI HYUNDAI 14 TẤN-HD250 GẮN CẨU Liên HệHyundai HD250 gắn cẩu Unic UR-V500 | Xe tải cẩu Hyundai HD250 10 tấn
BÁN XE TẢI HYUNDAI HD250 GẮN CẨU GIÁ TỐT NHẤT TẠI TP HCM
Hyundai HD250 gắn cẩu mang phong cách hoàn toàn mới với kiểu dáng được thiết kế chắc khỏe so với các dòng xe tải khác cùng loại đó là sự mạnh mẽ, chắc chắn và đầy tinh xảo dọc suốt từ đầu cabin cho tới sắt- xi mang đến đẳng cấp về thương hiệu và đã trở thành loại xe tải Hyundai nhập khẩu được người tiêu dùng lựa chọn số 01 tại Việt Nam.
xuất trực tiếp với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện có.
+ Với thiết kế các lỗ trên sắt-xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau để tránh sự giản
nở của kim loại.
+ Với thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng, chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các
dòng xe cùng phân khúc thị trường.
+ Cầu phía sau xe với thiết kế cầu lớn, hai cầu thật tăng khả năng chịu tải cao, tăng khả
năng bám đường trên mọi địa hình. Đây là đặc điểm ưu việt của dòng xe tải nặng Hyundai nhập khẩu.
Nội thất xe tải HD250 gắn cẩu
CABIN GIƯỜNG NẰM RỘNG RÃI
TAPLO ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ
GHẾ HƠI TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH RẤT THOẢI MÁI CHO TÀI XẾ
- Bên trong cabin
+ Với kiểu dáng được thiết kế có đệm giường nằm phía sau ghế lái tạo nên không gian rộng
rãi thoải mái và đầy tiện nghi giúp tài xế vận hành luôn trong tình trạng không biết mệt mỏi trên
suốt hình trình của xe.
+ Ngoài ra bên trong Cabin còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển
thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ, dây đai
an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng…
- Bên ngoài Cabin được trang bị như: Cabin lật, đèn sương mù, ăng ten thu sóng radio…
Màu sắc xe : với 3 gam màu chủ đạo: Màu Trắng, Màu Bạc và Màu Xám.
THÔNG SỐ KỸ THUÂT HYUNDAI HD250 LẮP CẨU:
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI HD250.LC |
Số chứng nhận : |
025/VAQ07 - 01/11 - 00 |
Ngày cấp : |
13/01/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
Hàn Quốc |
Cơ sở sản xuất : |
Tổng công ty HYUNDAI nhập khẩu |
|
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
11220 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
5680 |
kG |
- Cầu sau : |
3270 + 3270 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
12200 |
kG |
Số người cho phép chở : |
2 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11780 x 2500 x 3630 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
8320 x 2380 x 450 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
5650 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2040/1850 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6AC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
11149 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
340 HP/ 2000 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/--- |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 / 12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |