Chi tiết

Hyundai HD320 lắp cẩu Unic UR-A1000 | HD320 gắn cẩu Unic 10 tấn
HYUNDAI HD320 GẮN CẨU
Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu là dòng xe tải chuyên dụng bán chạy nhất hiện nay với kiểu dáng được thiết kế nổi bật đó là sự mạnh mẽ, chắc chắn, tinh xảo từ cabin đến sát xi, đẳng cấp về thương hiệu và đã trở thành loại xe nhập khẩu được ưa chuộng số 1 Việt Nam
+ Với thiết kế thân xe bằng loại thép chịu lực đặc biệt do bên phía nhà máy Hàn Quốc sản xuất trực tiếp với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện có.
+ Với thiết kế các lỗ trên sắt-xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau để tránh sự giản nở của kim loại.
+ Với thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng, chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc thị trường.
+ Cầu phía sau xe với thiết kế cầu lớn, hai cầu thật tăng khả năng chịu tải cao, tăng khả năng bám đường trên mọi địa hình. Đây là đặc điểm ưu việt của dòng xe tải nặng Hyundai nhập khẩu.
Nội thất xe tải HD320 gắn cẩu
CABIN GIƯỜNG NẰM RỘNG RÃI

TAPLO ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ

GHẾ HƠI TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH RẤT THOẢI MÁI CHO TÀI XẾ
Bên trong cabin
+ Với kiểu dáng được thiết kế có đệm giường nằm phía sau ghế lái tạo nên không gian rộng rãi thoải mái và đầy tiện nghi giúp tài xế vận hành luôn trong tình trạng không biết mệt mỏi trên trên suốt hành trình của xe.
+ Ngoài ra bên trong Cabin còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ,dây đai an toàn…
- Bên ngoài Cabin được trang bị như: Cabin lật, đèn sương mù, ăng ten thu sóng radio…
Màu sắc xe : với 3 gam màu chủ đạo: Màu Trắng, Màu Bạc và Màu Xám.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI HD320 LẮP CẨU:
Nhãn hiệu : |
HYUNDAI HD320/ HD320.LC |
Số chứng nhận : |
009/VAQ07 - 01/11 - 00 |
Ngày cấp : |
06/01/2015 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
Hàn Quốc |
Cơ sở sản xuất : |
Tổng công ty HYUNDAI nhập khẩu |
|
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
14870 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
4645 + 4645 |
kG |
- Cầu sau : |
2790 + 2790 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
14800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
29800 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12200 x 2500 x 3660 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
9020 x 2380 x 800 |
mm |
Chiều dài cơ sở : |
1700 + 4850 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2040/1850 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
D6AC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
11149 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
250 kW/ 2000 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/04/04 |
Lốp trước / sau: |
12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 2, 3, 4 hoặc trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |