Chi tiết

Xe Hino FL gắn cẩu Unic V340 | Hino 16 tấn gắn cẩu Unic 3 tấn
Giới thiệu xe tải Hino 15 tấn FL gắn cẩu Unic V340
Xe tải Hino gắn cẩu luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng khi đầu tư mua xe để cẩu hàng vì:
a/ Xe Hino mang thương hiệu Nhật Bản chất lượng bền bỉ.
b/ Xe Hino Nhật Bản động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
c/ Xe Hino luôn có vỏ xe lớn, sát xi thép chất lượng Nhật Bản nên chịu tải cao phù hợp gắn cẩu.
d/ Xe Hino mang thương hiệu Nhật Bản thùng dài phù hợp chở hàng hóa quá khổ.
e/ Tải trọng hàng hóa cao
f/ Giá thành luôn cạnh tranh
a/ CẨU UNIC, CẨU TADANO,
b/ CẨU SOOSAN, CẨU KANGLIM, CẨU PALFINGER, CẨU HIAB,
CẨU UNIC 3 TẤN, 4 TẤN) , 4 KHÚC (3 TẤN-8 TẤN) , 5 KHÚC( 5 TẤN- 9 TẤN)
, 6 KHÚC ( TRÊN 10 TẤN),
c/ CẨU TADANO CŨ VÀ MỚI: LOẠI 3 KHÚC ( 3 TẤN,4 TẤN) , 4 KHÚC (3 TẤN-8 TẤN) , 5 KHÚC( 5 TẤN- 9 TẤN), 6 KHÚC ( TRÊN 10 TẤN),
d/ CẨU SOOSAN CŨ VÀ MỚI: LOẠI 3 KHÚC ( 3 TẤN, 4 TẤN) , 4 KHÚC (3 TẤN-8 TẤN) , 5 KHÚC( 5 TẤN- 9 TẤN), 6 KHÚC ( TRÊN 10 TẤN)
e/ CẨU KANGLIM CŨ VÀ MỚI: LOẠI 3 KHÚC ( 3 TẤN,
4 TẤN) , 4 KHÚC (3 TẤN-8 TẤN) , 5 KHÚC( 5 TẤN- 9 TẤN)
, 6 KHÚC ( TRÊN 10 TẤN)
Thông số kỹ thuật Xe tải Hino 15 tấn gắn cẩu
Nhãn hiệu : |
HINO FL8JTSA 6x2/343K |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải gắn cẩu |
Trọng lượng bản thân : |
9355 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
4135 |
kG |
- Cầu sau : |
5220 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
14450 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9750 x 2500 x 3270 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
6660 x 2320 x 650/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4980 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1855 |
mm |
Số trục : |
3 |
|
Công thức bánh xe : |
6 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UF |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00R20 (11.00R20) /10.00R20 (11.00R20) |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV343 (Spec K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,7 m và 680 kg/7,51 m (tầm với lớn nhất) |
Giá xe tải Hino 15 tấn gắn cẩu Unic 340 : 1,999 tỷ bao trọn gói.
HÌNH ẢNH XE HINO 15 TẤN GẮN CẨU UNIC